ám ảnh
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese
word from
暗影
.
Pronunciation
(
Hà Nội
)
IPA
(key)
:
[ʔaːm˧˦ ʔajŋ̟˧˩]
(
Huế
)
IPA
(key)
:
[ʔaːm˦˧˥ ʔɛɲ˧˨]
(
Saigon
)
IPA
(key)
:
[ʔaːm˦˥ ʔan˨˩˦]
Verb
ám
ảnh
to
haunt
; to
obsess
Điều đó đã trở thành một
nỗi ám ảnh
.
―
It became an
obsession
.
Nỗi lo âu ngày đêm
ám ảnh
―
Day and night
haunted
by anxieties
bị tiền bạc
ám ảnh
―
to be
haunted
by money (troubles)