ăng ắc
Tày
Pronunciation
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [ʔaŋ˧˥ ʔak̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [ʔaŋ˦ ʔak̚˦]
Adjective
ăng ắc (應憶)
- successive
- pù pài ăng ắc ― rows of mountains and hills
- immense
- tô̱ng nà ăng ắc ― vast fields
- Pù khau ăng ắc bjoóc bâư.
- mountains and forests are filled with flora and fauna.
- full; brimful
- nà nặm ăng ắc ― fields filled with water
References
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Dương Nhật Thanh, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày][3] (in Tày and Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học xã hội [Social Sciences Publishing House]