đôi mươi

Vietnamese

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗoj˧˧ mɨəj˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [ʔɗoj˧˧ mɨj˧˧]
  • (Saigon) IPA(key): [ʔɗoj˧˧ mɨj˧˧]

Adjective

đôi mươi

  1. in one's heyday
    • 1997, Khái Hưng, Kỷ vật đầu tay và cuối cùng, NXB Phượng Hoàng, pages 498-499:
      Họ đã hy sinh cuộc sống của chính họ, và hy sinh cả tình yêu đôi lứa, tức là một thứ tình cảm tự nhiên nhất và cần thiết nhất của cuộc sống đôi mươi.
      They have sacrificed their normal life, and even their love life, which should be the most natural and essential part of their golden years [lit. in their twenties].