đại hoạ
Vietnamese
Alternative forms
Etymology
Sino-Vietnamese word from 大禍.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗaːj˧˨ʔ hwaː˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗaːj˨˩ʔ hwaː˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɗaːj˨˩˨ waː˨˩˨]
Noun
- major catastrophe
- 2005 [1957–1959], chapter 5, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Nhà xuất bản Văn học, translation of 射雕英雄传 by Kim Dung [Jin Yong]:
- Đà Lôi một mình đánh thắng đám trẻ con đang rất đắc ý, đứng giữa vòng vây đưa mắt ngạo nghễ, cũng không nghĩ cách xông ra, nào ngờ đại họa đã tới trước mắt.
- Tolui on his own had beaten all the children and was feeling very pleased with himself; he stood in the middle of the encirclement with arrogant gaze and did not seek to charge, but suddenly disaster struck.