đạo sĩ
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 道士.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗaːw˧˨ʔ si˦ˀ˥]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗaːw˨˩ʔ ʂɪj˧˨] ~ [ʔɗaːw˨˩ʔ sɪj˧˨]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɗaːw˨˩˨ ʂɪj˨˩˦] ~ [ʔɗaːw˨˩˨ sɪj˨˩˦]
Noun
- Taoist monk, Taoist priest
- 2005 [1957–1959], chapter 1, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Nhà xuất bản Văn học, translation of 射雕英雄传 by Kim Dung [Jin Yong]:
- Đạo sĩ ấy đầu đội nón tre, vai khoác áo tơi, toàn thân phủ đầy tuyết trắng, trên lưng giắt chéo một thanh trường kiếm, […]
- The Taoist monk wore a conical hat of bamboo, wore a straw coat, was fully covered in white snow; diagonally on his back was slung a longsword, […]