đề bạt

See also: debat and débat

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 提拔.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗe˨˩ ʔɓaːt̚˧˨ʔ]
  • (Huế) IPA(key): [ʔɗej˦˩ ʔɓaːk̚˨˩ʔ]
  • (Saigon) IPA(key): [ʔɗej˨˩ ʔɓaːk̚˨˩˨]

Verb

đề bạt

  1. to give a promotion
    • 2001, Chu Lai, Cuộc đời dài lắm, NXB Văn học, page 207:
      Anh bạn chắc đang nghĩ rằng cái thằng tôi phải cảm động lắm với cái sự cất nhắc đề bạt ấy của anh bạn?
      You probably think I should feel all emotional at that going up and being promoted of yours.