đi linh tinh
Vietnamese
Etymology
đi + linh tinh, literally “to go wherever, to go inappropriate places”.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗi˧˧ lïŋ˧˧ tïŋ˧˧]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗɪj˧˧ lɨn˧˧ tɨn˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɗɪj˧˧ lɨn˧˧ tɨn˧˧]
Verb
- to be unfaithful, to commit adultery
- Synonym: ngoại tình
- 2021, “Vợ đang chữa bệnh không cho chồng 'đụng chạm', hành vi của chồng khiến Bác sĩ phẫn nộ: Vợ 3 lần nhập viện”, in Phunutoday[1]:
- Từ chối nhiều thì cũng ngại, mà sợ chồng đi linh tinh, nhưng thú thực nhiều lúc chặc lưỡi chiều chồng xong thấy mệt mỏi ghê.
- It feels wrong to turn him down all the time, and I fear he'd go with other women, but to tell the truth, whenever I give in and let him, I feel really exhausted after.