ắng
See also: Appendix:Variations of "ang"
Tày
Pronunciation
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [ʔaŋ˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [ʔaŋ˦]
Verb
ắng
- to be stagnant
- Synonym: ử
- Nặm ắng thâng tẩư la̱ng.
- Stagnant water fills up underneath the floor.
- (of liquids) to rise
- Synonyms: nhụt, ửng
- Slính ắng' khửn cò.
- The anger rises to the neck.
References
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Vietnamese
Pronunciation
Adjective
ắng • (印, 𠲃)
Derived terms
- ắng lặng
- im ắng
Verb
ắng
- to go silent
- 1978, Chu Lai, chapter 6, in Nắng đồng bằng, NXB Quân đội Nhân dân:
- Linh ắng lại một chút rồi cũng lao theo: / - Thúy! Thúy ơi!…
- Linh went silent for a while, then he also hurried after her: "Thuý! Thuý…!"