Tếch-xát

Vietnamese

Alternative forms

Etymology

Respelling of English Texas.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [təjk̟̚˧˦ saːt̚˧˦]
  • (Huế) IPA(key): [tet̚˦˧˥ saːk̚˦˧˥]
  • (Saigon) IPA(key): [təːt̚˦˥ saːk̚˦˥]
  • Phonetic spelling: tếch xát

Proper noun

Tếch-xát

  1. Texas (a state in the south-central region of the United States)
    • 1970, Tạp chí Văn học[1], numbers 121–128, Viện văn học, page 121:
      Đến cảnh 27 lại xuất hiện năm xuất hiện năm Mê-ga-sê-rip, nhưng một người bận quần áo theo lối Tếch-xát (ám chỉ Giôn-xơn), còn bốn người kia lại hóa trang thành những nhân vật kịch của Sếch-xpia: Mác-bét, Ri-sa III, Hen-ri V và vua Lia !
      In frame 27 five Megasheriffs appear, but one is wearing Texas-style clothes (alluding to Johnson), while the other four are dressed as characters in Shakespeare: Macbeth, Richard III, Henry V, and King Lear!
    • 2024 February 16, Hữu Hiệp, “Muôn nẻo đường đời”, in Tạp chí Văn hóa & Phát triển[2], Hanoi, retrieved 19 December 2024:
      Cửa mở, bước xuống xe là một người đàn ông dáng phong lưu lịch lãm với chiếc quần jean kiểu tếch-xát, áo thun cá sấu màu xanh nước biển sang trọng được vô thùng rất đàng hoàng, chân đi giày da kiểu miền viễn Tây trong mấy phim cao bồi chiếu rạp.
      As the door opened, out of the car came a refined, well-traveled man wearing Texas-style jeans and an elegant blue crocodile T-shirt fitting well, his feet in Western leather shoes like in the movies.

See also

Divisions of the United States of America in Vietnamese (layout · text)
Tiểu bang: A-la-ba-ma · A-lát-xca · A-ri-xô-na · A-can-xò · Ca-li-phoóc-ni-a · Cô-lô-ra-đô · Con-nếch-ti-cớt · Đe-la-oe · Phlo-ri-đa · Gióoc-gia · Ha-oai · Ai-đa-hô · I-li-noi · In-đi-a-na · Ai-ô-oa · Can-xát · Ken-tắc-ky · Lu-i-di-a-na · Mên · Me-ri-len · Me-xơ-chu-xít · Mi-si-gân · Min-nê-xô-ta · Mít-xi-xi-pi · Mít-xu-ri · Môn-ta-na · Nê-brát-xca · Nê-va-đa · Niu Hem-sơ · Niu Giơ-xi · Niu Mê-hi-cô · Niu Oóc · Bắc Ca-rô-li-na · Bắc Đa-cô-ta · Ô-hai-ô · Ốc-la-hô-ma · Ô-rê-gân · Pen-xin-va-ni-a · Rốt Ai-len · Nam Ca-rô-li-na · Nam Đa-cô-ta · Ten-nét-xi · Tếch-dớt · U-ta · Vơ-môn · Vơ-gi-ni-a · Oa-sinh-tơn · Tây Vơ-gi-ni-a · Uýt-côn-xin · Oai-ô-minh
Đặc khu liên bang: Oa-sinh-tơn, D.C.
Lãnh thổ: Xa-moa thuộc Mĩ · Gu-am · quần đảo Bắc Ma-ri-a-na · Pu-éc-tô Ri-cô · Các tiểu đảo xa của Hoa Kì · quần đảo Vơ-gin thuộc Mĩ