an định
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 安定.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔaːn˧˧ ʔɗïŋ˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [ʔaːŋ˧˧ ʔɗɨn˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [ʔaːŋ˧˧ ʔɗɨn˨˩˨]
Verb
- (intransitive) to stabilize
- Synonym: ổn định
- 1900, Shibusawa Eiichi, translated by Nguyễn Lương Hải Khôi, compiled by Tsuchiya Takao et al., Vũ dạ đàm, Nhà xuất bản Thế giới; Công ty TNHH MTV Sách Phương Nam, sourced from 渋沢栄一伝記資料, translation of 雨夜譚, published 2019, →ISBN, page 109:
- Trong những thời kỳ thiên hạ đại loạn như hiện nay thế nào cũng xuất hiện người ra tay để sắp xếp lại thiên hạ. […] chính vì có kẻ muốn gây loạn thiên hạ nên sẽ đến một ngày xuất hiện kẻ trị thiên hạ để thế cuộc an định trở lại.
- (please add an English translation of this quotation)