bóng loáng

Vietnamese

Etymology

bóng +‎ loáng.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓawŋ͡m˧˦ lwaːŋ˧˦]
  • (Huế) IPA(key): [ʔɓawŋ͡m˦˧˥ lwaːŋ˦˧˥] ~ [ʔɓɔŋ˦˧˥ lwaːŋ˦˧˥]
  • (Saigon) IPA(key): [ʔɓawŋ͡m˦˥ l⁽ʷ⁾aːŋ˦˥]

Adjective

bóng loáng

  1. shiny, glossy
    • 2009 [2005], Stephanie Meyer, translated by Tịnh Thủy, Chạng vạng[1], 5th edition, Hanoi: Nhà Xuất Bản Trẻ, translation of Twilight, page 282:
      - Mọi người đi xe của Rosalie - Edward khẽ nhún vai khi dừng bên cạnh một chiếc xe hơi đỏ bóng loáng, loại xe có thể bỏ mui được - Trông phô trương quá, phải không em?
      “Everyone will take Rosalie’s car.” Edward shrugged slightly as he stopped beside a glossy red convertible. “Looks a bit too ostentatious, don’t you think, love?”