búng
Tày
Pronunciation
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [ɓʊwŋ͡m˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [ɓʊwŋ͡m˦]
Noun
búng (俸)
Derived terms
References
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Dương Nhật Thanh, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày][3] (in Tày and Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học xã hội [Social Sciences Publishing House]
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓʊwŋ͡m˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ʔɓʊwŋ͡m˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɓʊwŋ͡m˦˥]
- Homophone: bún
Verb
búng • (棒, 𢺒)