Vietnamese
Etymology
bưng + biền.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓɨŋ˧˧ ʔɓiən˨˩]
- (Huế) IPA(key): [ʔɓɨŋ˧˧ ʔɓiəŋ˦˩]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɓɨŋ˧˧ ʔɓiəŋ˨˩]
Noun
bưng biền
- mangrove swamp
2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 397:- Nhưng con không đành lòng ngồi học khi cha chú đều rời thành phố, vô bưng biền kháng chiến…- "But I don't feel like studying while father and you are out of the city into the mangrove swamps with the resistance…"