bế tắc
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 閉塞.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓe˧˦ tak̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ʔɓej˨˩˦ tak̚˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɓej˦˥ tak̚˦˥]
Adjective
- obstructed
- stalled; deadlocked
- thế bế tắc ― a standstill
- 2023 [2020], Huyền Trang, transl., Đọc vị tâm lý đàn ông, 1980 Books; Nhà xuất bản Lao động, translation of Never Get Ghosted Again by Bruce Bryans, →ISBN, page 181:
- […] cô ấy nhiều lần thấy mình trong mối quan hệ bế tắc, với những người đàn ông chỉ dành cho cô sự chú ý vừa đủ để khiến cô ấy quan tâm nhưng thực sự không có ý định tuyên bố cô ấy là bạn gái của họ.
- […] The woman has found their relationship anchored multiple times when those who were only showing off just enough to draw her attention actually had no intention to state that she was indeed his girlfriend.