cánh tay phải
Vietnamese
Etymology
cánh tay + phải. (This etymology is missing or incomplete. Please add to it, or discuss it at the Etymology scriptorium.)
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [kajŋ̟˧˦ taj˧˧ faːj˧˩]
- (Huế) IPA(key): [kɛɲ˦˧˥ taj˧˧ faːj˧˨]
- (Saigon) IPA(key): [kan˦˥ ta(ː)j˧˧ faːj˨˩˦]
Noun
- Used other than figuratively or idiomatically: see cánh tay, phải.
- 2023 November 20, Thu Trúc, “Đau nhức cánh tay là bị gì? Nguyên nhân và biện pháp giảm đau nhức hiệu quả”, in Nhà thuốc Long Châu[1]:
- Viêm gân thường thấy ở vai, khuỷu tay và cổ tay, với mức độ biểu hiện từ nhẹ đến nặng. Các triệu chứng khác bao gồm sự sưng nhẹ và đau. Cơn đau có ở cánh tay phải, cánh tay trái hoặc cả hai bên.
- (please add an English translation of this quotation)
- (idiomatic, figurative) right hand (trusted assistant)
- 2024 November 21, Minh Phương, “Lý do ông Trump chọn tỷ phú Elon Musk làm "cánh tay phải"”, in Dân Trí[2]:
- 2013 August 24, Trọng Giáp, “'Cánh tay phải' của Bạc Hy Lai đến tòa đối chất”, in VnExpress:
- Cựu giám đốc công an Trùng Khánh Vương Lập Quân, từng là cánh tay phải của Bạc Hy Lai và cũng là người tiết lộ bê bối động trời của nhà Bạc, vừa xuất hiện tại tòa án để làm chứng chống lại sếp cũ.
[...]
Bạc cho biết cùng ngày hôm đó, ông quyết định đình chỉ nhiệm vụ cảnh sát của Vương vì "cánh tay phải" của ông trước đó từng than phiền về sự mệt mỏi và căng thẳng nghề nghiệp.- (please add an English translation of this quotation)