cơ hồ

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 幾乎.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [kəː˧˧ ho˨˩]
  • (Huế) IPA(key): [kəː˧˧ how˦˩]
  • (Saigon) IPA(key): [kəː˧˧ how˨˩]

Adverb

hồ

  1. almost, nearly
    • 2005 [1957–1959], chapter 10, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Nhà xuất bản Văn học, translation of 射雕英雄传 by Kim Dung [Jin Yong]:
      Quách Tĩnh cổ họng bị xiết[sic], cơ hồ không thở được.
      Guō Jìng was being choked, he almost could not breathe.