cưỡng ép

Vietnamese

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [kɨəŋ˦ˀ˥ ʔɛp̚˧˦]
  • (Huế) IPA(key): [kɨəŋ˧˨ ʔɛp̚˦˧˥]
  • (Saigon) IPA(key): [kɨəŋ˨˩˦ ʔɛp̚˦˥]

Verb

cưỡng ép

  1. to force
    Synonym: cưỡng bức
    • 2005 [1957–1959], chapter 1, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Nhà xuất bản Văn học, translation of 射雕英雄传 by Kim Dung [Jin Yong]:
      Người kia cũng không cưỡng ép, cả ngày chỉ hòa nhã trò chuyện cho nàng khuây khỏa.
      He also did not force anything; all day he only affably conversed with her to give her solace.