cạ

See also: Appendix: Variations of "ca"

Tày

Pronunciation

Conjunction

cạ (𠮶)

  1. that
    khỏi hăn cạI heard that

Verb

cạ (𠮶)

  1. to tell; to say
    Lục ơi, mà me̱ cạ.
    (please add an English translation of this usage example)
  2. to be
    Chin bặng cạ slưa.
    [You] eat like a tiger.

Derived terms

References

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Dương Nhật Thanh, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[3] (in Tày and Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học xã hội [Social Sciences Publishing House]

Vietnamese

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [kaː˧˨ʔ]
  • (Huế) IPA(key): [kaː˨˩ʔ]
  • (Saigon) IPA(key): [kaː˨˩˨]
  • Audio (Saigon):(file)

Verb

cạ

  1. to rub
    • 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 16:
      Ngài nhấc bổng cô bé lên cao, cạ bộ râu quai nón vào má Jeanette.
      He picked up the girl and lifted her high, rubbing his chinstrap beard on Jeanette's cheek.

See also