cồ cộ

Vietnamese

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [ko˨˩ ko˧˨ʔ]
  • (Huế) IPA(key): [kow˦˩ kow˨˩ʔ]
  • (Saigon) IPA(key): [kow˨˩ kow˨˩˨]

Etymology 1

cồ (big) +‎ cộ (big)

Adjective

cồ cộ

  1. (rare) big, large, great
    • 2012 June 3, Lê Minh Ngọc, “Món Quà Của Tình Yêu Thương [A Gift of Love]”, in Hà Nội Mới [New Hanoi]‎[1], archived from the original on 10 December 2012:
      Buổi tối, vào phòng riêng, tôi thấy một hộp quà đặt trên đầu giường. Tôi mở ra, là một chiếc chuông gió và tấm thiệp với hàng chữ to cồ cộ của em trai tôi: "Chị ơi, bố mẹ biết chị em mình giận dỗi nhau sẽ buồn lắm đấy. Chúng ta làm lành nhé! Em chúc chị sinh nhật thật nhiều niềm vui!"
      In the evening, having entered my own room, I saw a gift-box put on my bed's topmost corner. I opened it; [inside] there were a windchime and a card with my little brother's large-and-big-font handwritings: "Big Sis, if Dad and Mom know we're mad at each other they'll be very sad. Let's make peace! I wish you a lot of happiness on your birthday!"

Etymology 2

From Etymology 1.

Noun

(classifier con) cồ cộ

  1. (dialectal) large locust
  2. (dialectal) large black cicada

References

  • Trần, Trọng Dương. (2009) "Investigation on 'Đại Cồ Việt' (Việt nation - Buddhist nation)" originally published in Hán Nôm, 2 (93) p. 53–75. online version (in Vietnamese)