Vietnamese
Etymology
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕɔt̚˧˦ vɔt̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [t͡ɕɔk̚˦˧˥ vɔk̚˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [cɔk̚˦˥ vɔk̚˦˥] ~ [cɔk̚˦˥ jɔk̚˦˥]
Adjective
chót vót • (𩫛𬴟)
- towering; lofty; sky-high
2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 439:Ở ngôi vị cao chót vót trong hàng ngũ Việt Minh, ông ta không nỡ giết tôi sao?!- Even with his lofty position in the Việt Minh ranks, he still won't kill me, will he?!
2021, Nguyệt, “Một công việc liên quan đến gấp quần áo, lương cao chót vót mà việc thì nhẹ nhàng”, in Gia đình & Xã hội[1]:Một công việc liên quan đến gấp quần áo, lương cao chót vót mà việc thì nhẹ nhàng- Job related to folding clothes with toweringly high salary but light work