chạ

See also: Appendix:Variations of "cha"

Vietnamese

Etymology

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕaː˧˨ʔ]
  • (Huế) IPA(key): [t͡ɕaː˨˩ʔ]
  • (Saigon) IPA(key): [caː˨˩˨]

Noun

chạ • (, , , 𡁽)

  1. (Northern Vietnam) coalition (of villages)
    • 2024 February 20, Duy Huy, “Kết chạ - giữ một nếp xưa”, in Nhân Dân[1]:
      Nhiều làng quê có tục kết chạ. Làng nọ với làng kia kết nghĩa với nhau, giúp đỡ nhau trong hoạn nạn.
      Many villages have custom of forming coalition. Villages bonding with each other, helping each other when needed.
  2. (archaic) guild
    họp hàng chạa guild gathering

Derived terms

  • chiềng làng chiềng chạ
  • làng chạ
  • làng trên chạ dưới

Adjective

chạ • (𡁽)

  1. mixed; impure; indistinctive
  2. promiscuous

Derived terms

Anagrams