chật vật
Vietnamese
Etymology
ch- reduplication of vật (“to wrestle”), with semantic influence from chật (“tight, narrow”).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕət̚˧˨ʔ vət̚˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [t͡ɕək̚˨˩ʔ vək̚˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [cək̚˨˩˨ vək̚˨˩˨] ~ [cək̚˨˩˨ jək̚˨˩˨]
Adjective
chật vật
- (of finance) strenuous; arduous; toilsome; laborious; strugglesome
- 2016, Lawrence Levy, translated by Phan Ngọc Lệ Minh, Qua Pixar là vô cực, Nhà xuất bản Trẻ, translation of To Pixar and Beyond, published 2018, page 16:
- […] NeXT đang trong tình trạng khá chật vật đặc biệt là mới đây, công ty buộc phải ngừng kinh doanh phần cứng.
- [original: […] it [NeXT] was also rumored to be on shaky ground, especially after it was forced to close its hardware business not too long before.]
- 2018 June 17, Hà Anh Chiến, “Những tấm gương hoàn lương vươn lên trở thành ông chủ ở Đồng Nai”, in Lao Động[1]:
- […] gia đình cuộc sống khá chật vật, anh Dụng buộc phải mang vườn tiêu hơn 4.000m2 của gia đình đem đi cầm [cố] để trang trải nợ nần, đồng thời lo chuyện ăn hàng ngày, đóng tiền học phí cho con.
- (please add an English translation of this quotation)