chủ nghĩa vô chính phủ
Vietnamese
Etymology
chủ nghĩa (“ism”) + vô chính phủ (“anarchy”), a calque of Chinese 無政府主義 / 无政府主义 (vô chính phủ chủ nghĩa).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕu˧˩ ŋiə˦ˀ˥ vo˧˧ t͡ɕïŋ˧˦ fu˧˩]
- (Huế) IPA(key): [t͡ɕʊw˧˨ ŋiə˧˨ vow˧˧ t͡ɕɨn˦˧˥ fʊw˧˨]
- (Saigon) IPA(key): [cʊw˨˩˦ ŋiə˨˩˦ vow˧˧ cɨn˦˥ fʊw˨˩˦] ~ [cʊw˨˩˦ ŋiə˨˩˦ jow˧˧ cɨn˦˥ fʊw˨˩˦]
Noun
chủ nghĩa vô chính phủ • (主義無政府)
- anarchism
- Владимир Ленин [Vladimir Lenin] (1967) [1901] Анархизм и социализм (В. И. Ленин: Полное собрание сочинений; 5) (in Russian), page 378; English translation from Anarchism and Socialism (V. I. Lenin: Collected Works; 5), 1977, page 327; Vietnamese translation from Chủ nghĩa vô chính phủ và chủ nghĩa xã hội (V. I. Lê-nin: Toàn tập; 5), 2005, page 463
- (Chủ nghĩa vô chính phủ là sản phẩm của thất vọng. Tâm trạng của người trí thức hay tên lưu manh bị mất hướng, chứ không phải của giai cấp vô sản).
- (Anarchism is a product of despair. The psychology of the unsettled intellectual or the vagabond and not of the proletarian.)
- Владимир Ленин [Vladimir Lenin] (1967) [1901] Анархизм и социализм (В. И. Ленин: Полное собрание сочинений; 5) (in Russian), page 378; English translation from Anarchism and Socialism (V. I. Lenin: Collected Works; 5), 1977, page 327; Vietnamese translation from Chủ nghĩa vô chính phủ và chủ nghĩa xã hội (V. I. Lê-nin: Toàn tập; 5), 2005, page 463