dôn
See also: Appendix:Variations of "don"
Vietnamese
Etymology
Basically, ‹nh-› > ‹d-› shift + ‹-n› ~ ‹-ng› merger
Pronunciation
Noun
dôn
- Huế form of chồng (“husband”)
- 2014, Cuộc Sống Việt, “Thổ ngữ của Tiếng Huế [Huế lects]”, in khamphahue.com.vn:
- Xin được đơn cử một câu rất Huế, một tâm sự kín đáo giữa hai o đang tuổi lấy chồng:
"Tau noái với mi ri nì, en còn ở dôn, rứa mà bữa tê tề, en chộ tau phới ló ngoài cươi, en kêu tau vô, bồn tau lên chờn, cái ba... en đẩn. Mi quai chướng khôn?"
Sở dĩ tâm sự kín đáo vì đây là chuyện riêng của hai người, nói bằng thổ ngữ, nhưng ý nghĩa thì như vầy: "Tao nói với mày như vầy, ảnh còn ở rể, vậy mà hôm kia kìa, tao đang phơi lúa ngoài sân, ảnh kêu tao vào, bồng tao lên giường, rồi ảnh... Mày coi có kỳ không?".- (please add an English translation of this quotation)
Welsh
Pronunciation
- IPA(key): /doːn/
- Rhymes: -oːn
- Homophone: do’n
Verb
dôn
- third-person plural future colloquial of dod