fầy

See also: fay and Fay

Tày

Etymology

From Proto-Tai *wɤjᴬ. Cognate with Thai ไฟ (fai), Northern Thai ᨼᩱ, Lao ໄຟ (fai), ᦺᦝ (fay), Tai Dam ꪼꪡ, Shan ၽႆး (phái) or ၾႆး (fái), Tai Nüa ᥜᥭᥰ (fäy), Zhuang feiz, Bouyei fix, Saek วี๊. Compare Proto-Be *vəːjᴬ².

Pronunciation

Noun

fầy (𩇭, 𱪯)

  1. fire

References

  • Dương Nhật Thanh, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[1] (in Tày and Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học xã hội [Social Sciences Publishing House]
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[2][3] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên