gươm giáo

Vietnamese

Etymology

gươm (sword) +‎ giáo (lance).

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [ɣɨəm˧˧ zaːw˧˦]
  • (Huế) IPA(key): [ɣɨəm˧˧ jaːw˨˩˦]
  • (Saigon) IPA(key): [ɣɨəm˧˧ jaːw˦˥]

Noun

gươm giáo

  1. melee weapon
    Synonym: gươm đao
    • 2005 [1957–1959], chapter 3, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Nhà xuất bản Văn học, translation of 射雕英雄传 by Kim Dung [Jin Yong]:
      [] trận thế đã có vẻ rối loạn, quân sĩ đều có dáng sợ hãi, có thể nói gươm giáo chưa chạm nhau nhưng thắng bại đã thấy rõ, []
      [] their battle array appeared messed up, the soldiers all showed panic; one could say that, without even a clash of weapons, the outcome was already clear; []