gạch đá
Vietnamese
Etymology
gạch (“strike/brick”) + đá (“stone”).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ɣajk̟̚˧˨ʔ ʔɗaː˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ɣat̚˨˩ʔ ʔɗaː˨˩˦]
- (Saigon) IPA(key): [ɣat̚˨˩˨ ʔɗaː˦˥]
Noun
- (colloquial, figurative) criticisms
- Thua cái là lãnh một đống gạch đá tha hồ xây nhà.
- If they lose, they will get enough bricks and rocks to build a house.