giòn giã
Vietnamese
Etymology
-a reduplication (C tone) of giòn.
Pronunciation
Adjective
giòn giã
- (of sound) brilliant, dazzling, pleasing to the ear
- (of a victory) fast and decisive
- 1999, Bùi Thiết, chapter 27, in Đối thoại sử học, NXB Thanh Niên, page 433:
- […] để tiến công mong giành thắng lợi chớp nhoáng, giòn giã ngoài sức tưởng tượng của đối phương.
- […] to advance for a quick and decisive victory beyond the enemy's imagination.