giương

See also: giường

Vietnamese

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [zɨəŋ˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [jɨəŋ˧˧]
  • (Saigon) IPA(key): [jɨəŋ˧˧]

Etymology 1

Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese (to draw (bow), SV: trương).

Verb

giương • (, , , 𢳫)

  1. to draw (bow); to stretch; to spread; to open (eyes) wide
    • 1985 [1959], chapter 2, in Hằng Minh, transl., Cô-xchi-a Lùn, Hà Nội: Nhà xuất bản Kim Đồng, translation of Малышок [Malyshok] by И. Ликстанов [Iosif Likstanov, Vietnamese: I-ô-xíp Lích-xta-nốp] (in Russian), Những việc bí ẩn, page 141; published by Mát-xcơ-va [Moscow]: Nhà xuất bản Cầu vồng, 1985, →ISBN:
      Không biết Xê-nhi-a chạy đâu rồi? Chắc lại đang ở bên phân xưởng ba giương mắt ra nhìn cỗ máy "Bu-la" cỡ lớn chứ gì.
      (please add an English translation of this quotation)
Derived terms
  • giương mắt ếch
  • giương vây

Etymology 2

Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese (to lift, SV: dương).

Verb

giương • ()

  1. to raise; to hold high