giương
See also: giường
Vietnamese
Pronunciation
Etymology 1
Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 張 (“to draw (bow)”, SV: trương).
Verb
- to draw (bow); to stretch; to spread; to open (eyes) wide
- 1985 [1959], chapter 2, in Hằng Minh, transl., Cô-xchi-a Lùn, Hà Nội: Nhà xuất bản Kim Đồng, translation of Малышок [Malyshok] by И. Ликстанов [Iosif Likstanov, Vietnamese: I-ô-xíp Lích-xta-nốp] (in Russian), Những việc bí ẩn, page 141; published by Mát-xcơ-va [Moscow]: Nhà xuất bản Cầu vồng, 1985, →ISBN:
- Không biết Xê-nhi-a chạy đâu rồi? Chắc lại đang ở bên phân xưởng ba giương mắt ra nhìn cỗ máy "Bu-la" cỡ lớn chứ gì.
- (please add an English translation of this quotation)
Derived terms
- giương mắt ếch
- giương vây
Etymology 2
Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 揚 (“to lift”, SV: dương).
Verb
giương • (揚)