Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [hajŋ̟˨˩ hʊwŋ͡m˧˧]
- (Huế) IPA(key): [hɛɲ˦˩ hʊwŋ͡m˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [han˨˩ hʊwŋ͡m˧˧]
Verb
hành hung
- to assault/assail by inflicting bodily harm
2005 [1957–1959], chapter 6, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Nhà xuất bản Văn học, translation of 射雕英雄传 by Kim Dung [Jin Yong]:Rồi nhẹ nhàng vén mép lều lên cao hơn một chút, vừa đúng lúc người cầm đao hành hung kia quay lại, chính là Tang Côn con Vương Hãn.- He then softly lifted the tent flap a bit more, just at the moment the sabre-wielding assailant turned around; it was none other than Senggüm, son of Wáng Khan.