hiệu nghiệm

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 效驗.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [hiəw˧˨ʔ ŋiəm˧˨ʔ]
  • (Huế) IPA(key): [hiw˨˩ʔ ŋiəm˨˩ʔ]
  • (Saigon) IPA(key): [hiw˨˩˨ ŋim˨˩˨]

Noun

hiệu nghiệm

  1. apparent effect
    Cải cách đã có hiệu nghiệm.
    The reform has an apparent effect.

Adjective

hiệu nghiệm

  1. apparently effective
    Thuốc đó rất hiệu nghiệm.
    That medicine is very effective.
    • 1947, Trường Chinh, Kháng chiến nhất định thắng lợi, Hà Nội: Sự thật, page 122:
      Tiến công là một cách duy nhất hiệu nghiệm để tiêu diệt quân địch.
      Attack is the only effective way to destroy the enemy.
    • 1934, Nhất Linh, Khái Hưng, chapter 10, in Anh phải sống:
      Tôi lấy làm tự đắc rằng đã tìm ra một kế hay và rất mừng cái kế đó hiệu nghiệm, vì chị tôi coi như mất hẳn con gà rồi, không cho người đi tìm nữa.
      I was proud that I had found a good plan and was very glad that it is effective, because my sister considered the chicken completely lost and did not send anyone to look for it anymore.