kì cọ
Vietnamese
Alternative forms
Etymology
kì (“to rub off”) + cọ (“to rub; to scrub”).
Pronunciation
Verb
- to scrub
- 1978, Chu Lai, chapter 4, in Nắng đồng bằng, NXB Quân đội Nhân dân:
- Rồi với nết mặt kỳ quặc, nửa u mê, nửa thanh thản, anh tẩn mẩn kỳ cọ kỹ từng ngón tay, ngón chân.
- Then, with a strange expression – half dull half untroubled – he carefully and meticulously scrubbed each finger and each toe.