kì tài

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 奇才.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [ki˨˩ taːj˨˩]
  • (Huế) IPA(key): [kɪj˦˩ taːj˦˩]
  • (Saigon) IPA(key): [kɪj˨˩ taːj˨˩]

Noun

tài

  1. prodigy; genius
    • 1999, Tạp chí Văn học, Viện Văn học & Uỷ ban KHXH Việt Nam, page 23:
      Bất kì người nào, ở tác phẩm Balzac, ngay cả các bà gác cổng, đều có kì tài.
      Whoever depicted in Balzac's works, even the guardswomen, is known with major talent.