khách khí
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 客氣.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [xajk̟̚˧˦ xi˧˦]
- (Huế) IPA(key): [kʰat̚˦˧˥ kʰɪj˨˩˦] ~ [xat̚˦˧˥ xɪj˨˩˦]
- (Saigon) IPA(key): [kʰat̚˦˥ kʰɪj˦˥] ~ [xat̚˦˥ xɪj˦˥]
Adjective
- overly polite, ceremonious
- 2005 [1957–1959], chapter 23, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Nhà xuất bản Văn học, translation of 射雕英雄传 by Kim Dung [Jin Yong]:
- Y nghe Hồng Thất công, Quách Tĩnh gọi nàng là Dung nhi, trên đường cũng theo đó gọi là Dung nhi Dung nhi, chứ không khách khí gọi là Hoàng cô nương hay Hoàng tiểu thư.
- He had heard Hóng Qīgōng and Guō Jìng call her Róngr, and while on the way he thus also called her "Róngr, Róngr!" instead of the ceremonious Young Lady Huáng or Young Mistress Huáng.