Vietnamese
Etymology
không (“not”) + ai (“who”).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [xəwŋ͡m˧˧ ʔaːj˧˧]
- (Huế) IPA(key): [kʰəwŋ͡m˧˧ ʔaːj˧˧] ~ [xəwŋ͡m˧˧ ʔaːj˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [kʰəwŋ͡m˧˧ ʔaːj˧˧] ~ [xəwŋ͡m˧˧ ʔaːj˧˧]
Pronoun
không ai
- no one, nobody
1945, Hồ Chí Minh, Tuyên-ngôn Độc-lập của nước Việt-Nam Dân-chủ Cộng-hòa [Declaration of independence of the Democratic Republic of Vietnam]; English translation based on Ho Chi Minh: Selected Works, volume 3, Hanoi: Foreign Languages Publishing House, 1960–1962, pages 17–21:« [...] Tạo-hóa cho họ những quyền không ai có thể xâm-phạm được, trong những quyền ấy, có quyền được sống, quyền tự-do và quyền mưu cầu hạnh-phúc. »- "[...] They are endowed by their Creator with certain inalienable rights, among these are Life, Liberty, and the pursuit of Happiness".
- 2005, Nguyễn Ngọc Tư, "Biển người mênh mông" (in Cánh đồng bất tận), Trẻ publishing house
Nhưng không ai nhắc Phi cắt tóc đi, đàn ông đàn ang ai để tóc dài.- But no one told Phi to cut his hair, that a man shouldn't let his hair grow long.