khúm núm

Vietnamese

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [xum˧˦ num˧˦]
  • (Huế) IPA(key): [kʰum˦˧˥ num˦˧˥] ~ [xum˦˧˥ num˦˧˥]
  • (Saigon) IPA(key): [kʰʊm˦˥ nʊm˦˥] ~ [xʊm˦˥ nʊm˦˥]

Adjective

khúm núm

  1. obsequious, submissive
    • 2001, Chu Lai, chapter 9, in Cuộc đời dài lắm, NXB Văn học:
      Chỉ cách đây nửa tháng thôi, khi ngồi trước một bộ trưởng, một phó thủ tướng, một bí thư tỉnh, một doanh nhân kếch xù nước ngoài, một… anh cũng chưa bao giờ phải khúm núm đến thế!
      Just half a month ago, when sitting in front of a minister, a deputy prime minister, a provincial secretary, a dirt-rich foreign businessman, a… I never had to be so submissive!