lên án

Vietnamese

Etymology

lên +‎ án.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [len˧˧ ʔaːn˧˦]
  • (Huế) IPA(key): [len˧˧ ʔaːŋ˦˧˥]
  • (Saigon) IPA(key): [ləːn˧˧ ʔaːŋ˦˥]

Verb

lên án

  1. (formal) to condemn (to scold sharply)
    Quan chức lên án vụ ném bom.
    Officials condemned the bombing.
    • 2011 [1960 April 22], Hồ Chí Minh, “Con đường dẫn tôi đến Chủ nghĩa Lênin”, in Hồ Chí Minh – Toàn tập, 3rd edition, volume 12, page 562; English translation from “The Path which Led Me to Leninism”, in Selected Works of Ho Chi Minh, volume IV, 1962, page 450:
      Nếu đồng chí không lên án chủ nghĩa thực dân, nếu đồng chí không bênh vực các dân tộc thuộc địa thì đồng chí làm cái cách mạng gì?
      If you do not condemn colonialism, if you do not side with the colonial people, what kind of revolution are you waging?