lớn mật
Vietnamese
Etymology
lớn (“big”) + mật (“gall bladder”).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ləːn˧˦ mət̚˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [ləːŋ˦˧˥ mək̚˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [ləːŋ˦˥ mək̚˨˩˨]
Adjective
- short for to gan lớn mật (“very audacious”)
- 2005 [1957–1959], chapter 1, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Nhà xuất bản Văn học, translation of 射雕英雄传 by Kim Dung [Jin Yong]:
- Tiểu nhân lớn mật, nhận bừa là chồng của nương tử, xin nương tử đừng để lộ hình tích.
- I've been so audacious as to claim to be your husband; please don't give away your identity.