loang lổ
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [lwaːŋ˧˧ lo˧˩]
- (Huế) IPA(key): [lwaːŋ˧˧ low˧˨]
- (Saigon) IPA(key): [l⁽ʷ⁾aːŋ˧˧ low˨˩˦]
Adjective
loang lổ
- spreading out unevenly; blotchy; spotted
- 1963, Đào Anh Kha, Bùi Ý, Bùi Phụng, transl., Wiliam Sêcxpia, Rômêô và Juliet-Hămlet-Ôtenlô-Macbet-Côriôlan, NXB Văn hóa; Viện Văn học, translation of original by William Shakespeare, hồi I, cảnh V [act I, scene V], page 186; republished as “Hămlet”, in Tuyển tập tác phẩm William Shakespeare, Hà Nội: Nhà xuất bản Sân khấu; Trung tâm văn hóa ngôn ngữ Đông Tây, published 2006:
- […] chú con chợt đến lén cầm một cái lọ đựng nhựa độc, và đổ chất độc ghê gớm vào tai ta. […] Chỉ một khắc sau, khắp người ta đang lành lặn là thế mà loang lổ sần sùi cả lên, kinh tởm như người mắc bệnh hủi; […]
- [original: With juice of cursed hebenon in a vial,
And in the porches of my ears did pour
[...]
And a most instant tetter bark'd about,
Most lazar-like, with vile and loathsome crust,
All my smooth body.]
- [original: With juice of cursed hebenon in a vial,
- 2004, Mạc Can, “Phần 1”, in Tấm ván phóng dao, Ho Chi Minh City: Nhà xuất bản Trẻ:
- Cơn mưa làm cho tấm bảng quảng cáo hình nhân nhạt nhoà, loang lổ [...]
- (please add an English translation of this quotation)
- 2016 [1916], Vũ Danh Tuấn, transl., Vua Gấu Xám - Chuyện lãng mạn nơi hoang dã, 2nd edition, Hà Nội: Kẹp Hạt Dẻ; Nhà xuất bản Lao động, translation of The Grizzly King: A Romance of the Wild by James Oliver Curwood, published 2018, →ISBN, page 97:
- Thor lại vồ lấy kẻ cướp ngày, xé xác nó trong vòng mười phút sau khi đối thủ đã chết. […] Khi nó [Thor] ngước lên, cảnh tượng bãi chiến trường chỉ còn đám bụi chưa kịp tan hết, bay là là trên mặt đất bị cày xới loang lổ máu.
- [original: He [Thor] continued to maul and tear for ten minutes after the black was ilead. […] the scene of battle was terrible to look upon. The ground was torn up and red; it was covered with great strips of black hide and pieces of flesh; […]]