mặt trời
See also: Mặt Trời
Vietnamese
Noun
- alternative letter-case form of Mặt Trời
- Ngô Thị Bích Hiền “Ông mặt trời óng ánh” [The Shiny Sun]
- Ông mặt trời óng ánh
Tỏa nắng hai mẹ con;
Bóng mẹ và bóng con
Dắt nhau đi trên đường- The shiny sun
Shines on [us] two, mother and child;
Mother's shadow and my shadow
Walk hand-in-hand on the road.
- The shiny sun
- Ngô Thị Bích Hiền “Ông mặt trời óng ánh” [The Shiny Sun]