mọi đen
Vietnamese
Etymology
mọi (“savage, barbarian”) + đen (“black”).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [mɔj˧˨ʔ ʔɗɛn˧˧]
- (Huế) IPA(key): [mɔj˨˩ʔ ʔɗɛŋ˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [mɔj˨˩˨ ʔɗɛŋ˧˧]
Noun
- (derogatory, offensive) nigger
- 1956 September 30, Hồ Chí Minh, “Năm học mới ở Mỹ [New School Year in the US]”, in Nhân Dân, number 1939, page 2:
- Cảnh sát ra giữ trật tự, thì họ la hét om sòm: "Đả đảo bọn bảo hộ mọi đen!".
- Police came out to keep order, so they yelled loudly: "Down with the Nigger Lovers."
- 2017 June 27, Bob Orkland, “‘I Ain’t Got No Quarrel With Them Vietcong’”, in The New York Times[1], archived from the original on 1 July 2017, paraphrasing Muhammad Ali's quote in “The Black Scholar interviews: Muhammad Ali”, in The Black Scholar, 1970; Vietnamese translation from “Muhammad Ali: Tôi chẳng thù ghét gì Việt cộng cả!”, in Trương Dũng Thuyết, transl., edited by Lê Hồng Hiệp, Nghiên cứu quốc tế, 2017 August 22, of original in English:
- Còn đối với Chiến tranh Việt Nam, Muhammad Ali đã lên án nạn phân biệt chủng tộc ở Mỹ và tuyên bố rằng “không Việt cộng nào từng gọi tôi là mọi đen cả”.
- [original: As for the war in Vietnam, Muhammad Ali, condemned racial discrimination in America, declaring that “no Vietcong ever called me nigger.”]
Usage notes
Vietnamese translators do not always translate nigger[s] as “mọi đen”; for examples:
- Harriet Beecher Stowe (1852) “I. In Which the Reader Is Introduced to a Man of Humanity”, in Uncle Tom's Cabin; Vietnamese translation from “1. Bạn đọc làm quen với một người bạn tốt bụng”, in Đỗ Đức Hiểu, transl., Túp lều bác Tom, Kim Đồng Publishing House, 2013:
- Haley dõng dạc nói: ["]- Thưa ngài Shelby, chẳng thiếu gì người không chịu tin bọn da đen ngoan đạo. Nhưng tôi, thì tôi tin đấy -" hắn ta vừa nói vừa để tay lên ngực , vẻ thơ ngây giả dối […] ["]Tôi rất đồng ý với ngài: một thằng da đen ngoan đạo quả là một món khá đấy, nhất là khi lòng tin của nó chân thành. Tất nhiên, phải thật sự như vậy.["]
- [original: "Some folks don't believe there is pious niggers, Shelby," said Haley, with a candid flourish of his hand, "but I do. […] Yes, I consider religion a valeyable thing in a nigger, when it's the genuine article, and no mistake."]
- Mark Twain (1884) chapter II, in Adventures of Huckleberry Finn; Vietnamese translation from chapter II, in Phạm Bích Liễu, transl., Những cuộc phiêu lưu của Huckleberry Finn, 2008: “Anh da đen to lớn làm việc cho cô Watson, tên Jim, lúc đó đang ngồi ở cửa bếp. ([original: Miss Watson’s big nigger, named Jim, was setting in the kitchen door; […]])”