mọi đen

Vietnamese

Etymology

mọi (savage, barbarian) +‎ đen (black).

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [mɔj˧˨ʔ ʔɗɛn˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [mɔj˨˩ʔ ʔɗɛŋ˧˧]
  • (Saigon) IPA(key): [mɔj˨˩˨ ʔɗɛŋ˧˧]

Noun

mọi đen

  1. (derogatory, offensive) nigger

Usage notes

Vietnamese translators do not always translate nigger[s] as “mọi đen”; for examples:

  • Harriet Beecher Stowe (1852) “I. In Which the Reader Is Introduced to a Man of Humanity”, in Uncle Tom's Cabin; Vietnamese translation from “1. Bạn đọc làm quen với một người bạn tốt bụng”, in Đỗ Đức Hiểu, transl., Túp lều bác Tom, Kim Đồng Publishing House, 2013:
    Haley dõng dạc nói: ["]- Thưa ngài Shelby, chẳng thiếu gì người không chịu tin bọn da đen ngoan đạo. Nhưng tôi, thì tôi tin đấy -" hắn ta vừa nói vừa để tay lên ngực , vẻ thơ ngây giả dối [] ["]Tôi rất đồng ý với ngài: một thằng da đen ngoan đạo quả là một món khá đấy, nhất là khi lòng tin của nó chân thành. Tất nhiên, phải thật sự như vậy.["]
    [original: "Some folks don't believe there is pious niggers, Shelby," said Haley, with a candid flourish of his hand, "but I do. [] Yes, I consider religion a valeyable thing in a nigger, when it's the genuine article, and no mistake."]
  • Mark Twain (1884) chapter II, in Adventures of Huckleberry Finn; Vietnamese translation from chapter II, in Phạm Bích Liễu, transl., Những cuộc phiêu lưu của Huckleberry Finn, 2008:Anh da đen to lớn làm việc cho cô Watson, tên Jim, lúc đó đang ngồi ở cửa bếp. ([original: Miss Watson’s big nigger, named Jim, was setting in the kitchen door; []])