mội
Vietnamese
Etymology
Pronunciation
Noun
mội
- (Central Vietnam, Southern Vietnam) subterranean spring or stream
- 2009, Trần Kim Thạch, Khu kinh tế mở Chu Lai: Một lối vào thế kỷ 21 của Việt Nam [Chu Lai Open Economic Zone: A path towards the 21st century for Vietnam], Ho Chi Minh City: Nhà xuất bản Trẻ, page 101:
- Mội nước khoáng trị bệnh nằm tại Phú Ninh, được nhà máy nạp chai, có khả năng dùng (giới hạn) cho cả tỉnh Quảng Nam, [...]
- (please add an English translation of this quotation)
Derived terms
- lỗ mội