miễn nhiệm
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 免 and 任.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [miən˦ˀ˥ ɲiəm˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [miəŋ˧˨ ɲiəm˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [miəŋ˨˩˦ ɲim˨˩˨]
Verb
- (politics, of a civil servant or official) to dismiss someone from or leave a post at midterm
- 2024 May 21, Sơn Hà, “Quốc hội sẽ phê chuẩn miễn nhiệm chức Bộ trưởng Công an với đại tướng Tô Lâm”, in VnExpress[1]:
- Quốc hội sẽ phê chuẩn miễn nhiệm chức vụ Bộ trưởng Công an đối với đại tướng Tô Lâm, thực hiện quy trình bầu ông vào vị trí Chủ tịch nước.
[...]
Kết quả biểu quyết điều chỉnh chương trình kỳ họp 7, bổ sung nội dung phê chuẩn đề nghị của Thủ tướng về việc miễn nhiệm chức vụ Bộ trưởng Công an. Ảnh: Sơn Hà
Như vậy cuối giờ chiều nay, Ủy ban Thường vụ Quốc hội trình Quốc hội danh sách đề cử để Quốc hội bầu Chủ tịch nước; đồng thời, Thủ tướng cũng sẽ trình bày Tờ trình đề nghị Quốc hội phê chuẩn miễn nhiệm chức vụ Bộ trưởng Công an với ông Tô Lâm, trước khi các đại biểu thảo luận tại đoàn. Quy trình bầu Chủ tịch nước và miễn nhiệm chức vụ Bộ trưởng Công an sẽ hoàn thành vào sáng ngày mai.- (please add an English translation of this quotation)