Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [nʊwŋ͡m˧˦ tʰe˧˦]
- (Huế) IPA(key): [nʊwŋ͡m˦˧˥ tʰej˨˩˦]
- (Saigon) IPA(key): [nʊwŋ͡m˦˥ tʰej˦˥]
Verb
núng thế
- to flinch, to recede
2005 [1957–1959], chapter 1, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Nhà xuất bản Văn học, translation of 射雕英雄传 by Kim Dung [Jin Yong]:[…] chỉ còn một chiếc đối địch nhưng không có chút nào núng thế.- […] he could use only one to fight, but he never receded one bit.