ngáo đá

Vietnamese

Etymology

ngáo +‎ đá. (This etymology is missing or incomplete. Please add to it, or discuss it at the Etymology scriptorium. Particularly: “Seems similar to English stoned”)

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [ŋaːw˧˦ ʔɗaː˧˦]
  • (Huế) IPA(key): [ŋaːw˨˩˦ ʔɗaː˨˩˦]
  • (Saigon) IPA(key): [ŋaːw˦˥ ʔɗaː˦˥]

Adjective

ngáo đá

  1. intoxicated, typically due to heroin; stoned; high
    • 2025 May 25, Võ Thạnh, “Ngai vàng triều Nguyễn bị đập gãy”, in VnExpress[1]:
      Thấy Tâm có biểu hiện ngáo đá, nhân viên bảo vệ đã mời đi ra phía hậu điện. Song người này quay lại lẻn vào khu vực trưng bày ngai vua, la hét và bẻ gãy phần tựa phía trước tay bên trái.
      (please add an English translation of this quotation)