Vietnamese
Etymology
ngóng + đợi.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ŋawŋ͡m˧˦ ʔɗəːj˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [ŋawŋ͡m˦˧˥ ʔɗəːj˨˩ʔ] ~ [ŋɔŋ˦˧˥ ʔɗəːj˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [ŋawŋ͡m˦˥ ʔɗəːj˨˩˨]
Verb
ngóng đợi
- to wait for; to expect
1972, “Cờ Ta Bay Trên Quảng Trị Thân Yêu”, Tô Kiều Ngân (lyrics), Trương Hoàng Xuân (music):Cờ bay, cờ bay tung trời ta về với quê hương
Từng ngóng đợi quân ta tiến về- (please add an English translation of this quotation)