Vietnamese
- (Southern Vietnam) nghinh đón
Etymology
nghênh + đón.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ŋəjŋ̟˧˧ ʔɗɔn˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ŋen˧˧ ʔɗɔŋ˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [ŋəːn˧˧ ʔɗɔŋ˦˥]
Verb
nghênh đón
- (formal) to warmly welcome
2016, Lawrence Levy, translated by Phan Ngọc Lệ Minh, Qua Pixar là vô cực, Nhà xuất bản Trẻ, translation of To Pixar and Beyond, published 2018, page 44:[…] sự xuất hiện của tôi không đi cùng với nhiều sự nghênh đón.- [original: […] my arrival hadn't been accompanied by much fanfare.]