ngoại trưởng

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 外長.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [ŋwaːj˧˨ʔ t͡ɕɨəŋ˧˩]
  • (Huế) IPA(key): [ŋwaːj˨˩ʔ ʈɨəŋ˧˨]
  • (Saigon) IPA(key): [ŋwaːj˨˩˨ ʈɨəŋ˨˩˦]

Noun

ngoại trưởng

  1. foreign minister
    • 2025 May 14, Thùy Lâm, “Thổ Nhĩ Kỳ - Ukraine thảo luận về chuyến thăm của ông Zelensky”, in VnExpress[1], sourced from AFP, Reuters, and TRT Global:
      Ngoại trưởng Thổ Nhĩ Kỳ thảo luận với người đồng cấp Ukraine về công tác chuẩn bị cho khả năng ông Zelensky tới Istanbul hòa đàm với Nga.
      (please add an English translation of this quotation)

Usage notes

  • Bộ trưởng Bộ Ngoại giao and Bộ trưởng Ngoại giao are synonymous to this term.