nhan nhản

Vietnamese

Etymology

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [ɲaːn˧˧ ɲaːn˧˩]
  • (Huế) IPA(key): [ɲaːŋ˧˧ ɲaːŋ˧˨]
  • (Saigon) IPA(key): [ɲaːŋ˧˧ ɲaːŋ˨˩˦]

Adjective

nhan nhản

  1. abundant and all over
    • 2010, Minh Niệm, “Nhàm chán”, in Hiểu về trái tim, NXB Trẻ:
      Nhan nhản trên khắp các báo đài, người ta luôn đặc biệt quan tâm đến cách "yêu" như thế nào để cho đôi bên được thỏa mãn.
      All over the media, people always have a special interest in how to "love" so as to satisfy both partners.