nhiễu nhương
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 擾攘.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ɲiəw˦ˀ˥ ɲɨəŋ˧˧]
- (Huế) IPA(key): [ɲiw˧˨ ɲɨəŋ˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [ɲiw˨˩˦ ɲɨəŋ˧˧]
Adjective
nhiễu nhương
- (literary, of society and public order) disorderly; chaotic
- 1972, Lê Quý Đôn, translated by Lê Xuân Giáo, Phu biên tập lục (tập 1), Phủ Quốc vụ khanh Đặc trách Văn hoá, page 65:
- Bấy giờ, địa-phương Thuận-hoá đang trải qua một thời-kỳ nhiễu-nhương hỗn-loạn, các tay hào-trưởng các nơi đều nắm giữ binh-lính để đánh lẫn nhau.
- The Thuan Hoa region at the time experienced extreme chaos, as the local chiefs from anywhere in town each commanded their own troops into a mutual conflict.